Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
obsessive-compulsive disorder
/ˈɑːkd/
/ˈɒkd/
Obsessive-compulsive disorder
Các ví dụ
Obsessive-compulsive disorder ( OCD ) is characterized by persistent, unwanted thoughts ( obsessions ) and repetitive behaviors ( compulsions ) performed to alleviate anxiety.
Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD) được đặc trưng bởi những suy nghĩ dai dẳng, không mong muốn (ám ảnh) và hành vi lặp đi lặp lại (cưỡng chế) được thực hiện để giảm bớt lo lắng.
Individuals with obsessive-compulsive disorder may feel compelled to perform rituals, such as excessive hand-washing or checking locks, to prevent perceived harm.
Những người mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế có thể cảm thấy bắt buộc phải thực hiện các nghi thức, như rửa tay quá nhiều hoặc kiểm tra khóa, để ngăn chặn tác hại được nhận thức.



























