Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
borderder
/bˈɔːdəlˌaɪn pˌɜːsənˈalɪti dɪsˈɔːdə/
Borderline personality disorder
Các ví dụ
Borderline personality disorder ( BPD ) is a mental health condition characterized by intense and unstable relationships, emotions, and self-image.
Rối loạn nhân cách ranh giới (BPD) là một tình trạng sức khỏe tâm thần đặc trưng bởi các mối quan hệ, cảm xúc và hình ảnh bản thân mãnh liệt và không ổn định.
Individuals with borderline personality disorder may experience sudden mood swings, chronic feelings of emptiness, and a fear of abandonment.
Những người mắc rối loạn nhân cách ranh giới có thể trải qua sự thay đổi tâm trạng đột ngột, cảm giác trống rỗng mãn tính và nỗi sợ bị bỏ rơi.



























