Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
educated guess
/ˈɛdʒuːkˌeɪɾᵻd ɡˈɛs/
/ˈɛdʒuːkˌeɪtɪd ɡˈɛs/
Educated guess
01
dự đoán có cơ sở, phỏng đoán có học
a guess that is made according to one's experience or knowledge thus is more likely to be true
Các ví dụ
Based on her experience, she made an educated guess about the project's completion date.
Dựa trên kinh nghiệm của mình, cô ấy đã đưa ra một dự đoán có cơ sở về ngày hoàn thành dự án.
The scientist 's educated guess about the experiment's outcome proved accurate.
Dự đoán có cơ sở của nhà khoa học về kết quả thí nghiệm đã chứng minh là chính xác.



























