touche
tou
ta
che
ˈʃeɪ
shei
British pronunciation
/tʌʃˈeɪ/
touché

Định nghĩa và ý nghĩa của "touche"trong tiếng Anh

01

chạm trúng

used humorously to show that someone has made a good point in an argument or discussion
example
Các ví dụ
Your critique of my argument's weak points was sharp, touché.
Lời phê bình của bạn về những điểm yếu trong lập luận của tôi thật sắc bén, touché.
I may have underestimated your ability to counter my remarks, touché.
Tôi có thể đã đánh giá thấp khả năng phản bác lại nhận xét của tôi của bạn, touché.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store