Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
touche
01
chạm trúng
used humorously to show that someone has made a good point in an argument or discussion
Các ví dụ
Your critique of my argument's weak points was sharp, touché.
Lời phê bình của bạn về những điểm yếu trong lập luận của tôi thật sắc bén, touché.
I may have underestimated your ability to counter my remarks, touché.
Tôi có thể đã đánh giá thấp khả năng phản bác lại nhận xét của tôi của bạn, touché.



























