Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to bring together
[phrase form: bring]
01
đoàn kết, gắn kết
to assist individuals in solving disagreements and becoming closer
Transitive: to bring together a group of people
Các ví dụ
His speech aimed to bring the community together for a common cause.
Bài phát biểu của anh ấy nhằm mục đích gắn kết cộng đồng vì một mục đích chung.
The shared goal brought the volunteers together for a community project.
Mục tiêu chung đã gắn kết các tình nguyện viên cho một dự án cộng đồng.



























