Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
floor manager
/flˈoːɹ mˈænɪdʒɚ/
/flˈɔː mˈanɪdʒə/
Floor manager
01
quản lý sàn diễn, người quản lý sân khấu
a person who is in charge of managing the stage in a TV production
Các ví dụ
The floor manager made sure the cameras were in position before the show started.
Quản lý sàn đảm bảo rằng các máy quay đã ở vị trí trước khi chương trình bắt đầu.
During the live broadcast, the floor manager gave the cues for when to switch to the next segment.
Trong buổi phát sóng trực tiếp, quản lý sân khấu đã đưa ra tín hiệu để chuyển sang phân đoạn tiếp theo.



























