Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Byline
Các ví dụ
The journalist was proud to see her byline on the front page of the newspaper, crediting her for the investigative report.
Nhà báo tự hào khi thấy dòng tên tác giả của mình trên trang nhất của tờ báo, ghi nhận công lao của cô cho bài phóng sự điều tra.
As a freelancer, he often pitches story ideas to editors in hopes of securing a byline in prestigious publications.
Là một người làm tự do, anh ấy thường trình bày ý tưởng câu chuyện với các biên tập viên với hy vọng có được một dòng tên tác giả trong các ấn phẩm uy tín.



























