Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Body double
01
người đóng thế, diễn viên thay thế
a person who replaces an actor in certain scenes, like dangerous actions or difficult tasks
Các ví dụ
The body double did the dangerous scene for the actor.
Người đóng thế đã thực hiện cảnh nguy hiểm cho diễn viên.
She used a body double for the chase scene.
Cô ấy đã sử dụng một người đóng thế cho cảnh đuổi bắt.



























