Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
access provider
/ˈæksɛs pɹəvˈaɪdɚ/
/ˈaksɛs pɹəvˈaɪdə/
Access provider
01
nhà cung cấp truy cập, nhà cung cấp dịch vụ truy cập
a company that provides customers with Internet access
Các ví dụ
Access providers must comply with regulations to ensure fair access and net neutrality.
Các nhà cung cấp truy cập phải tuân thủ các quy định để đảm bảo truy cập công bằng và trung lập mạng.
Satellite companies serve as access providers in remote areas lacking traditional broadband infrastructure.
Các công ty vệ tinh đóng vai trò là nhà cung cấp truy cập ở các khu vực xa xôi thiếu cơ sở hạ tầng băng thông rộng truyền thống.



























