Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
whereby
01
theo đó, bằng cách đó
used for indicating that something is done in accordance with the mentioned rule, approach, method, etc.
Các ví dụ
The company set up a procedure whereby, employees receive feedback regularly.
Công ty đã thiết lập một quy trình theo đó nhân viên nhận được phản hồi thường xuyên.
The school implemented a system whereby, students can access their grades online.
Trường học đã triển khai một hệ thống nhờ đó học sinh có thể truy cập điểm số của mình trực tuyến.
whereby
01
nhờ đó, bằng cách đó
used to indicate the means or method by which something is achieved or brought about
Các ví dụ
He devised a new system whereby employees could track their work hours online.
Ông đã nghĩ ra một hệ thống mới nhờ đó nhân viên có thể theo dõi giờ làm việc của họ trực tuyến.
They implemented a policy whereby all employees must undergo regular training sessions.
Họ đã thực hiện một chính sách theo đó tất cả nhân viên phải trải qua các buổi đào tạo thường xuyên.



























