Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
womb-to-tomb
01
từ lúc lọt lòng đến lúc nhắm mắt, từ khi sinh ra đến khi chết đi
lasting or continuing throughout the entirety of a person's life, from birth to death
Các ví dụ
Their friendship was truly womb-to-tomb, having been inseparable since childhood until their final days.
Tình bạn của họ thực sự là từ nôi đến mộ, đã không thể tách rời từ thời thơ ấu cho đến những ngày cuối cùng.
She had a womb-to-tomb passion for art, starting from a young age and continuing until her passing.
Cô ấy có niềm đam mê từ lúc sinh ra đến lúc chết với nghệ thuật, bắt đầu từ khi còn nhỏ và tiếp tục cho đến khi qua đời.



























