wage
wage
weɪʤ
veij
British pronunciation
/wˈe‍ɪd‍ʒ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "wage"trong tiếng Anh

01

tiền lương, tiền công

money that a person earns, daily or weekly, in exchange for their work
Wiki
wage definition and meaning
example
Các ví dụ
The company increased the minimum wage for its employees to attract and retain talent.
Công ty đã tăng lương tối thiểu cho nhân viên để thu hút và giữ chân nhân tài.
He earned a competitive wage working as a mechanic at the local garage.
Anh ấy kiếm được mức lương cạnh tranh khi làm việc như một thợ máy tại ga-ra địa phương.
01

tiến hành, thực hiện

to participate in and carry out a specific action, such as a war or campaign
Transitive: to wage a reaction or campaign
example
Các ví dụ
The environmental activists are waging a campaign to raise awareness about the importance of conservation.
Các nhà hoạt động môi trường đang tiến hành một chiến dịch để nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của bảo tồn.
The government is waging a war on poverty, implementing policies to uplift disadvantaged communities.
Chính phủ đang tiến hành một cuộc chiến chống đói nghèo, thực hiện các chính sách để nâng cao các cộng đồng khó khăn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store