Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Voting age
01
tuổi bầu cử, độ tuổi bỏ phiếu
the minimum age that is required to legally be allowed to vote in public elections
Các ví dụ
The voting age in most countries is set at 18 years old.
Tuổi bầu cử ở hầu hết các quốc gia được đặt ở mức 18 tuổi.
Some countries have lowered the voting age to 16 for local elections.
Một số quốc gia đã hạ tuổi bầu cử xuống 16 cho các cuộc bầu cử địa phương.



























