vituperation
vi
ˌvɪ
vi
tu
tu:
too
pe
ra
ˈreɪ
rei
tion
ʃən
shēn
British pronunciation
/vˌɪtjuːpəɹˈeɪʃən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "vituperation"trong tiếng Anh

Vituperation
01

sự chửi rủa, lời lăng mạ

a type of criticism or insult that is hurtful and angry
example
Các ví dụ
His speech was filled with vituperation, targeting his political opponent harshly.
Bài phát biểu của ông đầy lời lăng mạ, nhắm vào đối thủ chính trị của mình một cách khắc nghiệt.
She faced a barrage of vituperation after her controversial decision was announced.
Cô ấy đối mặt với một trận mưa lời lăng mạ sau khi quyết định gây tranh cãi của cô được công bố.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store