Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Varsity
01
đại học, ĐH
a British abbreviation of `university'; usually refers to Oxford University or Cambridge University
02
đội thể thao đại học, đội chính
the main sports teams representing a college or university in intercollegiate competitions
Các ví dụ
The varsity football team had a successful season, winning the championship.
Đội bóng đá đại học đã có một mùa giải thành công, giành chức vô địch.
She earned a spot on the varsity basketball team after impressing the coach during tryouts.
Cô ấy đã giành được một vị trí trong đội bóng rổ đại học sau khi gây ấn tượng với huấn luyện viên trong các buổi thử nghiệm.



























