Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Upholsterer
01
thợ bọc ghế, thợ bọc nệm
a person who is skilled at sewing coverings for furniture
Các ví dụ
An upholsterer is a skilled craftsman who specializes in the repair, restoration, and fabrication of furniture upholstery, including chairs, sofas, and cushions.
Một thợ bọc ghế là một thợ thủ công lành nghề chuyên về sửa chữa, phục hồi và chế tạo vải bọc đồ nội thất, bao gồm ghế, sofa và đệm.
Upholsterers work with various materials such as fabric, leather, and vinyl to create custom coverings that enhance the comfort and appearance of furniture.
Thợ bọc ghế làm việc với các vật liệu khác nhau như vải, da và vinyl để tạo ra các lớp phủ tùy chỉnh giúp tăng cường sự thoải mái và vẻ ngoài của đồ nội thất.



























