Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to two-time
01
lừa dối, phản bội
to betray one's partner by secretly having an affair with someone else at the same time
Các ví dụ
She was devastated when she found out he had been two-timing her with her best friend.
Cô ấy đã suy sụp khi phát hiện ra anh ta đã lừa dối cô với người bạn thân nhất của mình.
He thought he could get away with two-timing his girlfriend, but she eventually discovered the truth.
Anh ta nghĩ rằng mình có thể thoát tội lừa dối bạn gái, nhưng cuối cùng cô ấy đã phát hiện ra sự thật.



























