Turmoil
volume
British pronunciation/tˈɜːmɔ‍ɪl/
American pronunciation/ˈtɝˌmɔɪɫ/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "turmoil"

Turmoil
01

rối ren, sự rối loạn

a state of extreme disturbance that causes a lot of worry and uncertainty
02

rối loạn, căng thẳng

a state of great trouble or anxiety
03

sự rối loạn, cuộc bạo động

disturbance usually in protest

turmoil

n
example
Ví dụ
The actor's countenance reflected the character's inner turmoil perfectly.
The discord in the music represented the character's inner turmoil.
The tonal shifts in the actor's delivery conveyed the character's inner turmoil.
The troubled expression on her face revealed her inner turmoil.
Mise-en-scène choices conveyed the protagonist's inner turmoil effectively.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store