Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
birth control pill
/bˈɜːθ kəntɹˈoʊl pˈɪl/
/bˈɜːθ kəntɹˈəʊl pˈɪl/
Birth control pill
01
thuốc tránh thai, biện pháp tránh thai đường uống
a medicine taken by mouth to prevent pregnancy by stopping the release of eggs and making it harder for sperm to reach the egg
Các ví dụ
Lisa takes a birth control pill every day to avoid getting pregnant.
Lisa uống một viên thuốc tránh thai mỗi ngày để tránh mang thai.
Taking birth control pills can help with acne and menstrual cramps for some women.
Uống thuốc tránh thai có thể giúp giảm mụn trứng cá và chuột rút kinh nguyệt đối với một số phụ nữ.



























