
Tìm kiếm
Top side
Example
The crew spent hours cleaning the topside of the ship to keep it in pristine condition.
Đoàn thủy thủ đã dành hàng giờ để làm sạch bề mặt trên của con tàu nhằm giữ nó trong tình trạng nguyên vẹn.
The aircraft ’s topside was painted with a reflective coating to reduce heat absorption.
Bề mặt trên của máy bay được sơn một lớp phủ phản chiếu để giảm hấp thụ nhiệt.

Từ Gần