Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tirade
01
bài diễn văn dài và giận dữ
a lengthy speech that uses harsh and angry language and intends to condemn or criticize
Các ví dụ
The manager delivered a tirade against the team ’s poor performance.
Người quản lý đã có một bài diễn thuyết dài phê phán hiệu suất kém của đội.
Her tirade lasted for nearly an hour, condemning the new policy.
Bài diễn thuyết giận dữ của cô ấy kéo dài gần một giờ, lên án chính sách mới.



























