Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
thought-provoking
/θˈɔːtpɹəvˈoʊkɪŋ/
/θˈɔːtpɹəvˈəʊkɪŋ/
thought-provoking
01
kích thích suy nghĩ, kích thích trí tuệ
causing one to seriously think about a certain subject or to consider it
Các ví dụ
The movie left a lasting impression on me with its thought-provoking exploration of existential questions.
Bộ phim đã để lại ấn tượng lâu dài trong tôi với sự khám phá kích thích suy nghĩ về những câu hỏi hiện sinh.
The artist 's thought-provoking sculpture sparked intense discussions about societal norms and expectations.
Tác phẩm điêu khắc kích thích suy nghĩ của nghệ sĩ đã khơi dậy những cuộc thảo luận sôi nổi về các chuẩn mực và kỳ vọng xã hội.



























