
Tìm kiếm
Tedium
01
sự chán nản, nỗi buồn tẻ
dullness owing to length or slowness
02
sự buồn tẻ, sự nhàn rỗi
the state of being wearied or bored due to repetitive or unchanging activities
Example
Attending the same meetings week after week brought a sense of tedium she could n't shake off.
Tham dự cùng một cuộc họp tuần này qua tuần khác mang lại cảm giác sự buồn tẻ mà cô không thể vứt bỏ.
The tedium of the daily routine was starting to get to him, making him crave a change.
Sự buồn tẻ của thói quen hàng ngày bắt đầu làm anh ta cảm thấy chán nản, khiến anh ta khao khát một sự thay đổi.