tectonic
tec
tɛk
tek
to
tɑ:
taa
nic
nɪk
nik
British pronunciation
/tɛktˈɒnɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "tectonic"trong tiếng Anh

tectonic
01

kiến tạo, liên quan đến kiến tạo

relating to the movement and arrangement of the Earth's crust
example
Các ví dụ
Tectonic activity along fault lines can result in earthquakes and volcanic eruptions.
Hoạt động kiến tạo dọc theo các đường đứt gãy có thể dẫn đến động đất và phun trào núi lửa.
The Himalayas were formed by the collision of tectonic plates.
Dãy Himalaya được hình thành do sự va chạm của các mảng kiến tạo.
02

kiến tạo, kiến trúc

of or pertaining to construction or architecture
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store