technical knockout
Pronunciation
/tˈɛknɪkəl nˈɑːkaʊt/
British pronunciation
/tˈɛknɪkəl nˈɒkaʊt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "technical knockout"trong tiếng Anh

Technical knockout
01

knockout kỹ thuật

a situation that occurs when a referee stops a fight because one fighter is unable to continue due to injury
example
Các ví dụ
His opponent 's relentless attacks led to a technical knockout in the fifth round.
Những đòn tấn công không ngừng của đối thủ đã dẫn đến một knockout kỹ thuật ở hiệp thứ năm.
The ringside doctor called for a technical knockout due to a cut above the eye.
Bác sĩ tại võ đài đã yêu cầu knockout kỹ thuật do vết cắt phía trên mắt.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store