Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
big-headed
01
kiêu ngạo, tự phụ
having or displaying the belief that one is superior in intellect, importance, skills, etc.
Các ví dụ
After winning the competition, he became a bit big-headed, constantly boasting about his success.
Sau khi giành chiến thắng trong cuộc thi, anh ta trở nên hơi kiêu ngạo, liên tục khoe khoang về thành công của mình.
Her friends warned her not to get big-headed after receiving praise for her performance.
Bạn bè của cô ấy đã cảnh báo cô ấy đừng trở nên kiêu ngạo sau khi nhận được lời khen ngợi về màn trình diễn của mình.



























