Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Synod
01
hội đồng giáo hội, công đồng
a council or assembly, typically of church officials, convened to discuss and make decisions on religious matters
Các ví dụ
The synod of bishops gathered to address important doctrinal issues facing the church.
Hội đồng giám mục đã tập hợp để giải quyết các vấn đề giáo lý quan trọng mà nhà thờ đang phải đối mặt.
During the synod, clergy members from various regions came together to deliberate on matters of faith and governance.
Trong suốt hội nghị tôn giáo, các thành viên giáo sĩ từ nhiều vùng khác nhau đã tập hợp lại để thảo luận về các vấn đề đức tin và quản trị.



























