Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Synecdoche
01
hoán dụ, ẩn dụ
a figure of speech in which a part of something represents the whole or vice versa
Các ví dụ
In literature, synecdoche is a figure of speech where a part of something is used to represent the whole, or vice versa, such as referring to a car as " wheels. "
Trong văn học, hoán dụ là một hình thức tu từ mà một phần của cái gì đó được dùng để đại diện cho toàn bộ, hoặc ngược lại, như gọi một chiếc xe là "bánh xe".
The phrase " all hands on deck " is an example of synecdoche, where " hands " represent the entire crew of a ship.
Cụm từ "tất cả tay trên boong" là một ví dụ về synecdoche, nơi "tay" đại diện cho toàn bộ thủy thủ đoàn của một con tàu.
Cây Từ Vựng
synecdochic
synecdoche



























