Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
swelled head
/swˈɛld hˈɛd/
/swˈɛld hˈɛd/
Swelled head
01
đầu to, tự cao
a sense of high self-esteem or self-importance that one has
Dialect
British
Các ví dụ
After receiving praise for his work, he developed a swollen head and started acting as if he was above everyone else.
Sau khi nhận được lời khen ngợi cho công việc của mình, anh ta phát triển cái đầu phình to và bắt đầu hành động như thể mình cao hơn người khác.
Do n't let success go to your head and cause a swelled head.
Đừng để thành công lên đầu và gây ra cái đầu phình to.



























