Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Subjunctive
01
thức giả định
(of verbs) a form or mood that represents possibility, doubt, or wishes
Các ví dụ
Understanding the subjunctive is crucial for forming complex sentences in French.
Hiểu thức giả định là rất quan trọng để hình thành câu phức tạp trong tiếng Pháp.
In English, the subjunctive appears in phrases like " If I were you. "
Trong tiếng Anh, thức giả định xuất hiện trong các cụm từ như "Nếu tôi là bạn."
subjunctive
01
giả định, thuộc về giả định
(grammar) related to verbs that express wishes, possibility, or doubt
Các ví dụ
The subjunctive mood often appears in clauses introduced by certain conjunctions, such as ' if,' ' whether,' ' lest,' or ' that.
Thì giả định thường xuất hiện trong các mệnh đề được giới thiệu bởi một số liên từ nhất định, chẳng hạn như 'nếu', 'liệu', 'kẻo' hoặc 'rằng'.
Understanding when to use the subjunctive mood in language is important for conveying nuances of meaning and expressing certain attitudes or beliefs.
Hiểu khi nào sử dụng thức giả định trong ngôn ngữ là quan trọng để truyền đạt sắc thái ý nghĩa và thể hiện một số thái độ hoặc niềm tin.



























