Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to strive
01
phấn đấu, cố gắng
to try as hard as possible to achieve a goal
Transitive: to strive to do sth
Các ví dụ
Despite facing obstacles, she strives to excel in her academic pursuits.
Mặc dù gặp phải trở ngại, cô ấy nỗ lực để xuất sắc trong học tập.
Entrepreneurs strive to build successful businesses through hard work and innovation.
Các doanh nhân phấn đấu xây dựng doanh nghiệp thành công thông qua làm việc chăm chỉ và đổi mới.
02
đấu tranh, phấn đấu
to make great efforts or struggle in opposition, often in contention or dispute
Intransitive: to strive against a force or opposition
Các ví dụ
Workers in the factory strive against unfavorable conditions, advocating for better wages and improved working environments.
Công nhân trong nhà máy đấu tranh chống lại các điều kiện bất lợi, vận động cho mức lương tốt hơn và môi trường làm việc được cải thiện.
Citizens strive against political corruption, participating in movements to bring transparency and accountability to government institutions.
Công dân đấu tranh chống tham nhũng chính trị, tham gia vào các phong trào để mang lại minh bạch và trách nhiệm giải trình cho các cơ quan chính phủ.
Cây Từ Vựng
striver
striving
strive



























