Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
street smarts
/stɹˈiːt smˈɑːɹts/
/stɹˈiːt smˈɑːts/
Street smarts
01
sự khôn ngoan đường phố, kiến thức đường phố
the knowledge or experience that is crucial for one to survive or succeed in urban environments
Các ví dụ
She may not have a college degree, but she 's got street smarts that help her succeed in any situation.
Cô ấy có thể không có bằng đại học, nhưng cô ấy có sự khôn ngoan đường phố giúp cô ấy thành công trong mọi tình huống.
Having street smarts is essential when you're living in a big city.
Có sự khôn ngoan đường phố là điều cần thiết khi bạn sống ở một thành phố lớn.



























