Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Steeplejack
01
người leo tháp, chuyên gia làm việc trên cao
a person who climbs tall buildings in order to carry out repairs or cleaning
Các ví dụ
A steeplejack is a skilled tradesperson who specializes in working at heights, particularly on steeples, chimneys, and other tall structures.
Một thợ sửa ống khói nhà thờ là một thợ thủ công lành nghề chuyên làm việc trên cao, đặc biệt là trên các tháp chuông, ống khói và các công trình cao tầng khác.
Steeplejacks perform a range of tasks, including repairs, maintenance, and construction work on buildings and industrial facilities.
Những người leo núi công nghiệp thực hiện một loạt các công việc, bao gồm sửa chữa, bảo trì và công việc xây dựng trên các tòa nhà và cơ sở công nghiệp.



























