Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Static electricity
01
điện tĩnh, tĩnh điện
a form of electricity generated by friction between two materials, resulting in an imbalance of electric charges on their surfaces
Các ví dụ
When you shuffle your feet on a carpet, static electricity builds up, causing a shock when you touch a doorknob.
Khi bạn chà chân lên thảm, điện tĩnh tích tụ, gây ra một cú sốc khi bạn chạm vào tay nắm cửa.
Rubbing a balloon against your hair creates static electricity, making the balloon stick to walls or attract small objects.
Cọ xát một quả bóng bay vào tóc tạo ra điện tĩnh, khiến quả bóng dính vào tường hoặc hút các vật nhỏ.



























