Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
standard gauge
/stˈændɚd ɡˈeɪdʒ/
/stˈandəd ɡˈeɪdʒ/
Standard gauge
01
khổ tiêu chuẩn, khổ đường tiêu chuẩn
the most common distance between railroad tracks, which is 1,435 mm apart
Các ví dụ
Most trains in the region run on standard gauge tracks.
Hầu hết các chuyến tàu trong khu vực chạy trên đường ray khổ tiêu chuẩn.
She learned that standard gauge is the international norm.
Cô ấy biết rằng khổ đường tiêu chuẩn là tiêu chuẩn quốc tế.



























