Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to stand in
[phrase form: stand]
Các ví dụ
When the lead actor fell ill, a colleague had to stand in for the important scene.
Khi diễn viên chính bị ốm, một đồng nghiệp đã phải thay thế cho cảnh quan trọng.
The experienced employee offered to stand in for the new recruit during the training session.
Nhân viên có kinh nghiệm đề nghị thay thế cho tân binh trong buổi tập huấn.



























