Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bellicose
01
hiếu chiến, thích gây chiến
displaying a willingness to start an argument, fight, or war
Các ví dụ
The bellicose behavior of the rival gangs led to frequent clashes in the neighborhood.
Hành vi hiếu chiến của các băng đảng đối thủ dẫn đến những cuộc đụng độ thường xuyên trong khu phố.
The politician 's bellicose speeches fueled animosity among the constituents, polarizing the community.
Những bài phát biểu hiếu chiến của chính trị gia đã làm gia tăng sự thù địch giữa các cử tri, phân cực cộng đồng.
Cây Từ Vựng
bellicoseness
bellicose



























