behoove
be
bi
hoove
ˈhuv
hoov
British pronunciation
/bɪhˈuːv/
behove

Định nghĩa và ý nghĩa của "behoove"trong tiếng Anh

to behoove
01

Nên, Sẽ có lợi

to be beneficial to act in a certain way
example
Các ví dụ
It would behoove you to read the contract carefully before signing.
Bạn nên đọc kỹ hợp đồng trước khi ký.
As a leader, it behooves her to listen to all sides of the argument.
Là một nhà lãnh đạo, cô ấy nên lắng nghe tất cả các mặt của lập luận.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store