Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
behind-the-scenes
/bɪhˌaɪndðəsˈiːnz/
/bɪhˌaɪndðəsˈiːnz/
behind-the-scenes
01
hậu trường, đằng sau hậu trường
working or occurring in a hidden or private way
Các ví dụ
She plays a behind-the-scenes role in managing the company's finances.
Cô ấy đóng một vai trò hậu trường trong việc quản lý tài chính của công ty.
We 're grateful for the behind-the-scenes efforts that made the event possible.
Chúng tôi biết ơn những nỗ lực hậu trường đã làm cho sự kiện có thể diễn ra.



























