Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to signal
01
ra hiệu, báo hiệu
to give someone a message, instruction, etc. by making a sound or movement
Transitive: to signal sth
Ditransitive: to signal sb to do sth
Các ví dụ
The coach signaled the players to execute a specific play using hand gestures.
Huấn luyện viên đã ra hiệu cho các cầu thủ thực hiện một pha chơi cụ thể bằng cách sử dụng cử chỉ tay.
In a crowded room, she discreetly signaled her friend across the table to join her.
Trong một căn phòng đông đúc, cô ấy kín đáo ra hiệu cho bạn mình ở bên kia bàn đến cùng cô.
02
báo hiệu, chỉ ra
to indicate something as a sign for something else
Transitive: to signal sth | to signal that
Các ví dụ
The dark clouds in the sky signaled an approaching storm.
Những đám mây đen trên bầu trời báo hiệu một cơn bão đang đến gần.
His frequent coughing signaled that he might be coming down with a cold.
Những cơn ho thường xuyên của anh ấy báo hiệu rằng anh ấy có thể bị cảm lạnh.
03
báo hiệu, biểu lộ
to do something to make one's feelings or opinions known
Transitive: to signal an opinion or sentiment
Các ví dụ
She signaled her disapproval by crossing her arms and frowning.
Cô ấy bày tỏ sự không tán thành bằng cách khoanh tay và cau mày.
The protesters signaled their dissent by chanting slogans and holding up signs.
Những người biểu tình đã bày tỏ sự bất đồng của họ bằng cách hô khẩu hiệu và giơ biểu ngữ.
Signal
01
tín hiệu, các tín hiệu
a series of electrical or radio waves carrying data to a radio, television station, or mobile phone
Các ví dụ
The satellite transmits a signal to the television station, allowing live broadcasts to be aired.
Vệ tinh truyền một tín hiệu đến đài truyền hình, cho phép phát sóng trực tiếp.
My mobile phone lost signal in the remote area, making it impossible to make calls.
Điện thoại di động của tôi mất tín hiệu ở vùng xa xôi, khiến không thể thực hiện cuộc gọi.
02
tín hiệu, dấu hiệu
a gesture or action used to convey a message without using words
Các ví dụ
She raised her hand as a signal to get the teacher's attention.
Cô ấy giơ tay lên như một tín hiệu để thu hút sự chú ý của giáo viên.
The referee 's whistle served as a signal to stop the game.
Tiếng còi của trọng tài đã được dùng làm tín hiệu để dừng trận đấu.
03
tín hiệu, sự kích động
any incitement to action
Các ví dụ
The bell was the signal to begin class.
The red flag served as a signal to stop work.
signal
01
đáng chú ý, khác thường
notably out of the ordinary
Các ví dụ
She made a signal contribution to the research project.
The general achieved a signal victory in the campaign.
Cây Từ Vựng
signaler
signaling
signaller
signal



























