Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
shrinking violet
/ʃɹˈɪŋkɪŋ vˈaɪələt/
/ʃɹˈɪŋkɪŋ vˈaɪələt/
Shrinking violet
01
hoa tím nhút nhát, người nhút nhát
a very shy or modest individual who tries not to attract others' attention
Các ví dụ
Despite her skills and knowledge, Emily 's shy nature makes her a shrinking violet in job interviews.
Mặc dù có kỹ năng và kiến thức, bản tính nhút nhát của Emily khiến cô ấy trở thành một bông hoa tím e lệ trong các cuộc phỏng vấn xin việc.
During group discussions, Sarah is a shrinking violet. She rarely speaks up or shares her thoughts.
Trong các cuộc thảo luận nhóm, Sarah là một bông hoa tím nhút nhát. Cô ấy hiếm khi lên tiếng hoặc chia sẻ suy nghĩ của mình.



























