Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to beckon
01
ra hiệu, vẫy gọi
to gesture with a motion of the hand or head to encourage someone to come nearer or follow
Các ví dụ
She often beckons her dog to join her for a walk in the park.
Cô ấy thường ra hiệu cho con chó của mình cùng đi dạo trong công viên.
Right now, the teacher is beckoning the students to gather around for a group activity.
Ngay bây giờ, giáo viên ra hiệu cho học sinh tập trung lại để tham gia hoạt động nhóm.
02
lôi cuốn, hấp dẫn
to seem appealing, as if silently calling someone toward it
Các ví dụ
The cozy café beckoned with warm lights and the smell of fresh pastries.
Quán cà phê ấm cúng vẫy gọi với ánh sáng ấm áp và mùi bánh ngọt tươi.
Adventure beckoned from beyond the mountains.
Cuộc phiêu lưu vẫy gọi từ phía bên kia những ngọn núi.



























