beater
bea
ˈbi
bi
ter
tɜr
tēr
British pronunciation
/bˈiːtɐ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "beater"trong tiếng Anh

Beater
01

dụng cụ đánh, máy đánh

an implement for beating
02

người xua động vật hoang dã, thợ săn phụ

a worker who rouses wild game from under cover for a hunter
03

xe cà tàng, đống sắt vụn

a vehicle that is in poor condition, typically used for rough or off-road driving
InformalInformal
example
Các ví dụ
The old beater they bought for a few hundred dollars got them through their road trip without any issues.
Chiếc xe cà tàng cũ mà họ mua với vài trăm đô la đã đưa họ qua chuyến đi đường mà không gặp vấn đề gì.
He 's looking to sell his beater and upgrade to a more reliable vehicle.
Anh ấy đang tìm cách bán chiếc xe cà tàng của mình và nâng cấp lên một chiếc xe đáng tin cậy hơn.
04

giày cũ mòn, giày bị trầy xước

a shoe worn regularly and roughly, often getting dirty or scuffed
SlangSlang
example
Các ví dụ
I wore my beaters to the park since I did n't want to ruin my new kicks.
Tôi đã mang đôi giày cũ của mình đến công viên vì tôi không muốn làm hỏng đôi giày mới.
Those old Nikes are my favorite beaters.
Đôi Nike cũ đó là đôi giày thường ngày yêu thích của tôi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store