Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
semi-skimmed milk
/sˈɛmaɪskˈɪmd mˈɪlk/
/sˈɛmiskˈɪmd mˈɪlk/
Semi-skimmed milk
01
sữa ít béo, sữa tách béo một phần
a type of milk with a reduced fat content, typically containing around 1-2% fat
Các ví dụ
I enjoyed a warm cup of hot chocolate made with semi-skimmed milk on a chilly evening.
Tôi đã thưởng thức một tách sô cô la nóng làm từ sữa ít béo vào một buổi tối lạnh giá.
The semi-skimmed milk added richness and creaminess to the homemade ice cream.
Sữa ít béo đã thêm sự phong phú và kem mịn vào kem tự làm.



























