run by
run by
rʌn baɪ
ran bai
British pronunciation
/ɹˈʌn bˈaɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "run by"trong tiếng Anh

to run by
[phrase form: run]
01

trao đổi với, thảo luận với

to tell someone about an idea, especially to know their opinion about it
to run by definition and meaning
example
Các ví dụ
He ran the new business strategy by his mentor for guidance.
Anh ấy đã trình bày chiến lược kinh doanh mới với người cố vấn của mình để được hướng dẫn.
Before implementing the project, he ran the proposal by his team for their thoughts.
Trước khi triển khai dự án, anh ấy đã trình bày đề xuất với nhóm của mình để lấy ý kiến.
02

chạy ngang qua, ghé qua

to pass by a location or person during a walk or run
example
Các ví dụ
I decided to run by the park on my way home from work.
Tôi quyết định chạy ngang qua công viên trên đường từ chỗ làm về nhà.
She always runs by our house during her morning jog.
Cô ấy luôn chạy ngang qua nhà chúng tôi trong buổi chạy bộ buổi sáng.
03

ghé qua, tạt vào

to make a quick stop by a place
example
Các ví dụ
I need to run by the grocery store for some milk on my way home.
Tôi cần ghé qua cửa hàng tạp hóa để mua sữa trên đường về nhà.
She decided to run by the office to pick up her laptop before the weekend.
Cô ấy quyết định ghé qua văn phòng để lấy máy tính xách tay trước cuối tuần.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store