relativity
re
ˌrɛ
re
la
ti
ˈtɪ
ti
vi
ty
ti
ti
British pronunciation
/ɹɪlɐtˈɪvɪti/

Định nghĩa và ý nghĩa của "relativity"trong tiếng Anh

Relativity
01

tương đối, mối quan hệ

the concept that something has meaning or value only in comparison to something else
example
Các ví dụ
The relativity of happiness became clear, she valued health after illness.
Tính tương đối của hạnh phúc đã trở nên rõ ràng, cô ấy trân trọng sức khỏe sau khi bị bệnh.
Cultural relativity reminds us norms differ across societies.
Thuyết tương đối văn hóa nhắc nhở chúng ta rằng các chuẩn mực khác nhau giữa các xã hội.
02

thuyết tương đối

a theory that explains the relationship between motion, space, and time
example
Các ví dụ
Relativity explains why GPS satellites must adjust their clocks for Earth's gravity.
Thuyết tương đối giải thích tại sao các vệ tinh GPS phải điều chỉnh đồng hồ của chúng do lực hấp dẫn của Trái Đất.
The famous equation E = mc² comes from special relativity.
Phương trình nổi tiếng E=mc² xuất phát từ thuyết tương đối hẹp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store