Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
refectory table
/ɹɪfˈɛktɚɹi tˈeɪbəl/
/ɹɪfˈɛktəɹˌi tˈeɪbəl/
Refectory table
01
bàn ăn dài, bàn dài với mặt ván và chân kiểu giá đỡ
a long, narrow table with a plank top and trestle-style base, originally used in monasteries for communal meals, now used in dining rooms and as a decorative piece
Các ví dụ
The large refectory table in the dining room easily seats twelve people for family meals.
Chiếc bàn ăn dài lớn trong phòng ăn có thể dễ dàng chỗ ngồi cho mười hai người trong các bữa ăn gia đình.
They gathered around the refectory table in the old church hall for their communal dinner.
Họ tụ tập quanh bàn ăn tập thể trong hội trường nhà thờ cũ để dùng bữa tối chung.



























