Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Rappel
Các ví dụ
The mountaineering course included a rappel, where participants practiced descending a steep cliff using ropes and harnesses.
Khóa học leo núi bao gồm một bài rappel, nơi các học viên thực hành việc xuống một vách đá dốc bằng dây thừng và dây đai.
She felt a rush of adrenaline during the rappel, carefully controlling her descent down the rocky face of the mountain.
Cô ấy cảm thấy một cơn sốt adrenaline trong lúc xuống dốc bằng dây, cẩn thận kiểm soát sự xuống của mình xuống mặt đá của ngọn núi.
to rappel
01
xuống dốc bằng dây
to descend a steep cliff or rock face by sliding down a rope, typically using specialized equipment
Các ví dụ
The mountaineers decided to rappel down the cliff to reach the safer ground below.
Những người leo núi quyết định xuống dốc bằng dây để đến vùng đất an toàn hơn bên dưới.
After reaching the summit, they prepared to rappel back to their base camp.
Sau khi lên đến đỉnh, họ chuẩn bị xuống dốc bằng dây trở về trại căn cứ.



























