
Tìm kiếm
Quandary
01
tình huống khó xử, nghịch cảnh
a state of being perplexed or uncertain about how to proceed in a situation that is difficult
Example
The sudden change in plans left him in a quandary about what to do next.
Sự thay đổi đột ngột trong kế hoạch khiến anh ta rơi vào tình huống khó xử về việc nên làm gì tiếp theo.
The company was in a quandary over how to handle the unexpected drop in sales.
Công ty đã rơi vào tình huống khó xử về cách xử lý việc giảm đột ngột doanh số bán hàng.
02
tình huống khó xử, tình trạng tiến thoái lưỡng nan
a challenging and tiresome situation which is hard to escape

Từ Gần