Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
punitive damages
/pjˈuːnɪtˌɪv dˈæmɪdʒᵻz/
/pjˈuːnɪtˌɪv dˈamɪdʒɪz/
Punitive damages
Các ví dụ
In the product liability case, the court awarded punitive damages to deter the company from manufacturing unsafe products.
Trong vụ kiện trách nhiệm sản phẩm, tòa án đã trao bồi thường trừng phạt để ngăn chặn công ty sản xuất các sản phẩm không an toàn.
The jury decided to grant punitive damages to the plaintiff after finding evidence of intentional misconduct by the defendant.
Bồi thẩm đoàn quyết định trao bồi thường trừng phạt cho nguyên đơn sau khi tìm thấy bằng chứng về hành vi cố ý sai trái của bị đơn.



























